Nghĩa của từ mercy trong tiếng Việt.
mercy trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
mercy
US /ˈmɝː.si/
UK /ˈmɝː.si/

Danh từ
1.
lòng khoan dung, lòng thương xót
compassion or forgiveness shown toward someone whom it is within one's power to punish or harm
Ví dụ:
•
The judge showed mercy to the young offender.
Thẩm phán đã thể hiện lòng khoan dung đối với người phạm tội trẻ tuổi.
•
They begged for mercy, but the captors were ruthless.
Họ cầu xin lòng thương xót, nhưng những kẻ bắt giữ thì tàn nhẫn.
Từ đồng nghĩa:
2.
may mắn, ân huệ
a fortunate or desirable thing
Ví dụ:
•
It was a mercy that no one was seriously injured in the accident.
Thật là một may mắn khi không ai bị thương nặng trong vụ tai nạn.
•
It's a small mercy that we still have power during the storm.
Thật là một may mắn nhỏ khi chúng ta vẫn có điện trong cơn bão.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland