Nghĩa của từ howl trong tiếng Việt.

howl trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

howl

US /haʊl/
UK /haʊl/
"howl" picture

Danh từ

1.

tiếng tru, tiếng hú

a long, loud, mournful cry of a dog, wolf, or other animal

Ví dụ:
We heard the lonely howl of a wolf in the distance.
Chúng tôi nghe thấy tiếng tru cô đơn của một con sói từ xa.
The wind made a mournful howl through the trees.
Gió tạo ra tiếng rít thê lương qua những hàng cây.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

tru, hú

to make a long, loud, mournful cry, as a dog or wolf

Ví dụ:
The dog began to howl at the siren.
Con chó bắt đầu tru khi nghe thấy còi báo động.
The wind howled through the empty corridors.
Gió rít qua những hành lang trống rỗng.
Từ đồng nghĩa:
2.

cười phá lên, kêu la

to laugh or cry loudly and unrestrainedly

Ví dụ:
The audience began to howl with laughter at the comedian's jokes.
Khán giả bắt đầu cười phá lên trước những câu đùa của diễn viên hài.
She howled in pain after falling.
Cô ấy kêu la trong đau đớn sau khi ngã.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland