Nghĩa của từ accommodation trong tiếng Việt.

accommodation trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

accommodation

US /əˌkɑː.məˈdeɪ.ʃən/
UK /əˌkɑː.məˈdeɪ.ʃən/
"accommodation" picture

Danh từ

1.

chỗ ở, nơi ở, chỗ trọ

a room, group of rooms, or building in which someone may live or stay

Ví dụ:
The hotel offers comfortable accommodation for guests.
Khách sạn cung cấp chỗ ở tiện nghi cho khách.
We are looking for temporary accommodation near the city center.
Chúng tôi đang tìm chỗ ở tạm thời gần trung tâm thành phố.
2.

thỏa hiệp, sự điều chỉnh, sự dàn xếp

a convenient arrangement; a settlement or compromise

Ví dụ:
We reached an accommodation on the new work schedule.
Chúng tôi đã đạt được thỏa thuận về lịch làm việc mới.
The two parties made an accommodation to avoid further conflict.
Hai bên đã đạt được thỏa hiệp để tránh xung đột thêm.
Học từ này tại Lingoland