Nghĩa của từ loser trong tiếng Việt.

loser trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

loser

US /ˈluː.zɚ/
UK /ˈluː.zɚ/
"loser" picture

Danh từ

1.

kẻ thua cuộc, người thất bại, kẻ thất bại

a person or thing that is unsuccessful

Ví dụ:
He felt like a complete loser after failing the exam.
Anh ấy cảm thấy mình là một kẻ thất bại hoàn toàn sau khi trượt kỳ thi.
The team was a bunch of losers, always coming in last.
Đội đó là một lũ thất bại, luôn về cuối.
Học từ này tại Lingoland