honors
US /ˈɑn·ərz/
UK /ˈɑn·ərz/

1.
bằng danh dự, vinh dự
special distinction or privilege
:
•
She graduated with honors from the university.
Cô ấy tốt nghiệp đại học với bằng danh dự.
•
He received military honors for his bravery.
Anh ấy nhận được vinh dự quân sự vì sự dũng cảm của mình.
2.
chương trình danh dự, khóa học danh dự
a course of study at a university that is more specialized and advanced than a general course
:
•
She is taking an honors course in history.
Cô ấy đang theo học một khóa học danh dự về lịch sử.
•
The university offers honors programs in various fields.
Trường đại học cung cấp các chương trình danh dự trong nhiều lĩnh vực khác nhau.