Nghĩa của từ uncomfortable trong tiếng Việt.

uncomfortable trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

uncomfortable

US /ʌnˈkʌm.fɚ.t̬ə/
UK /ʌnˈkʌm.fɚ.t̬ə/
"uncomfortable" picture

Tính từ

1.

khó chịu, không thoải mái

causing or feeling slight pain or physical discomfort

Ví dụ:
This chair is very uncomfortable.
Chiếc ghế này rất khó chịu.
I felt an uncomfortable sensation in my stomach.
Tôi cảm thấy một cảm giác khó chịu trong dạ dày.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
2.

khó xử, ngượng ngùng

causing or feeling slight embarrassment or awkwardness

Ví dụ:
There was an uncomfortable silence after his comment.
Có một sự im lặng khó chịu sau bình luận của anh ấy.
I felt very uncomfortable discussing my personal life.
Tôi cảm thấy rất khó chịu khi thảo luận về cuộc sống cá nhân của mình.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland