Nghĩa của từ tech trong tiếng Việt.
tech trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
tech
US /tek/
UK /tek/

Danh từ
1.
công nghệ, ngành công nghệ
technology, especially information technology
Ví dụ:
•
The company is a leader in tech innovation.
Công ty là một nhà lãnh đạo trong đổi mới công nghệ.
•
He works in tech, developing software.
Anh ấy làm việc trong lĩnh vực công nghệ, phát triển phần mềm.
Từ đồng nghĩa:
2.
kỹ thuật viên, thợ
a technician
Ví dụ:
•
The sound tech adjusted the microphones.
Kỹ thuật viên âm thanh đã điều chỉnh micrô.
•
We need a good computer tech to fix this issue.
Chúng ta cần một kỹ thuật viên máy tính giỏi để khắc phục sự cố này.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland