tech
US /tek/
UK /tek/

1.
công nghệ, ngành công nghệ
technology, especially information technology
:
•
The company is a leader in tech innovation.
Công ty là một nhà lãnh đạo trong đổi mới công nghệ.
•
He works in tech, developing software.
Anh ấy làm việc trong lĩnh vực công nghệ, phát triển phần mềm.
2.
kỹ thuật viên, thợ
a technician
:
•
The sound tech adjusted the microphones.
Kỹ thuật viên âm thanh đã điều chỉnh micrô.
•
We need a good computer tech to fix this issue.
Chúng ta cần một kỹ thuật viên máy tính giỏi để khắc phục sự cố này.