Nghĩa của từ must trong tiếng Việt.
must trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
must
US /mʌst/
UK /mʌst/

Động từ khuyết thiếu
1.
2.
chắc hẳn, chắc chắn
used to express a strong probability or logical inference
Ví dụ:
•
She's been working all day, so she must be tired.
Cô ấy đã làm việc cả ngày, nên cô ấy chắc hẳn mệt rồi.
•
That must be the answer, it makes perfect sense.
Đó chắc hẳn là câu trả lời, nó hoàn toàn hợp lý.
Từ đồng nghĩa:
Danh từ
1.
điều cần thiết, điều bắt buộc
something that is necessary or essential
Ví dụ:
•
A good sense of humor is a must for this job.
Khiếu hài hước tốt là một điều cần thiết cho công việc này.
•
Visiting the Eiffel Tower is a must when in Paris.
Tham quan Tháp Eiffel là một điều không thể bỏ qua khi ở Paris.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland