Nghĩa của từ "ought to" trong tiếng Việt.

"ought to" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

ought to

US /ˈɔːt tə/
UK /ˈɔːt tə/
"ought to" picture

Động từ khuyết thiếu

1.

nên, phải, lẽ ra

used to indicate duty or correctness, typically when criticizing someone's actions

Ví dụ:
You ought to apologize for your behavior.
Bạn nên xin lỗi vì hành vi của mình.
They ought to have known better.
Họ lẽ ra phải biết rõ hơn.
Từ đồng nghĩa:
2.

nên, phải, chắc hẳn

used to indicate a desirable or advisable course of action

Ví dụ:
We ought to leave soon if we want to avoid traffic.
Chúng ta nên đi sớm nếu muốn tránh kẹt xe.
It ought to be a beautiful day tomorrow.
Ngày mai chắc hẳn sẽ là một ngày đẹp trời.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: