Nghĩa của từ injury trong tiếng Việt.
injury trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
injury
US /ˈɪn.dʒər.i/
UK /ˈɪn.dʒər.i/

Danh từ
1.
chấn thương, vết thương
physical harm or damage to someone's body caused by an accident or an attack
Ví dụ:
•
He sustained a serious leg injury in the accident.
Anh ấy bị thương nặng ở chân trong vụ tai nạn.
•
The player was removed from the game due to an injury.
Cầu thủ bị loại khỏi trận đấu do chấn thương.
2.
thiệt hại, tổn hại
an act or event that causes damage or harm
Ví dụ:
•
The company suffered a significant financial injury from the lawsuit.
Công ty đã chịu một thiệt hại tài chính đáng kể từ vụ kiện.
•
His reputation suffered an injury after the scandal.
Danh tiếng của anh ấy bị tổn hại sau vụ bê bối.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: