Nghĩa của từ hand-to-mouth trong tiếng Việt.

hand-to-mouth trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

hand-to-mouth

US /ˌhænd.təˈmaʊθ/
UK /ˌhænd.təˈmaʊθ/
"hand-to-mouth" picture

Tính từ

1.

chật vật, khó khăn

having only just enough money to live on and nothing extra

Ví dụ:
Many families in the region live a hand-to-mouth existence.
Nhiều gia đình trong khu vực sống cuộc sống chật vật.
After losing his job, he found himself living hand-to-mouth.
Sau khi mất việc, anh ấy thấy mình sống chật vật.
Học từ này tại Lingoland