Nghĩa của từ indigent trong tiếng Việt.
indigent trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
indigent
US /ˈɪn.dɪ.dʒənt/
UK /ˈɪn.dɪ.dʒənt/

Tính từ
1.
nghèo khó, túng quẫn
poor; needy
Ví dụ:
•
The charity provides food and shelter for indigent families.
Tổ chức từ thiện cung cấp thức ăn và chỗ ở cho các gia đình nghèo khó.
•
Many indigent people rely on government assistance.
Nhiều người nghèo khó phụ thuộc vào sự hỗ trợ của chính phủ.
Danh từ
1.
người nghèo khó, người túng quẫn
an indigent person
Ví dụ:
•
The city provides a shelter for the indigent.
Thành phố cung cấp nơi trú ẩn cho những người nghèo khó.
•
Legal aid is available for the indigent.
Trợ giúp pháp lý có sẵn cho những người nghèo khó.
Học từ này tại Lingoland