live (from) hand to mouth

US /lɪv frəm hænd tə maʊθ/
UK /lɪv frəm hænd tə maʊθ/
"live (from) hand to mouth" picture
1.

sống lay lắt qua ngày, sống tằn tiện

to have just enough money to live on and nothing extra

:
After losing his job, he had to live from hand to mouth.
Sau khi mất việc, anh ấy phải sống lay lắt qua ngày.
Many families live from hand to mouth in developing countries.
Nhiều gia đình sống lay lắt qua ngày ở các nước đang phát triển.