destitute

US /ˈdes.tə.tuːt/
UK /ˈdes.tə.tuːt/
"destitute" picture
1.

nghèo khổ, túng quẫn

without money, food, a home, or possessions

:
The war left thousands of people destitute.
Chiến tranh đã khiến hàng ngàn người trở nên nghèo khổ.
He died destitute and alone.
Anh ta chết trong cảnh nghèo khổ và cô độc.
2.

thiếu thốn, không có

lacking something essential

:
The region is destitute of natural resources.
Khu vực này thiếu thốn tài nguyên thiên nhiên.
His argument was destitute of any real evidence.
Lập luận của anh ta thiếu bất kỳ bằng chứng thực sự nào.