Nghĩa của từ destitute trong tiếng Việt.
destitute trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
destitute
US /ˈdes.tə.tuːt/
UK /ˈdes.tə.tuːt/

Tính từ
1.
nghèo khổ, túng quẫn
without money, food, a home, or possessions
Ví dụ:
•
The war left thousands of people destitute.
Chiến tranh đã khiến hàng ngàn người trở nên nghèo khổ.
•
He died destitute and alone.
Anh ta chết trong cảnh nghèo khổ và cô độc.
Từ đồng nghĩa:
2.
Học từ này tại Lingoland