Nghĩa của từ gut trong tiếng Việt.

gut trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

gut

US /ɡʌt/
UK /ɡʌt/
"gut" picture

Danh từ

1.

ruột, bụng, linh cảm

the stomach or belly

Ví dụ:
He felt a knot in his gut.
Anh ấy cảm thấy một cục u trong bụng.
My gut tells me something is wrong.
Linh cảm của tôi mách bảo có điều gì đó không ổn.

Động từ

1.

mổ bụng, làm sạch ruột

to remove the internal organs from (a fish or other animal) before cooking

Ví dụ:
The fisherman carefully gutted the fish.
Người đánh cá cẩn thận mổ bụng con cá.
They had to gut the deer after the hunt.
Họ phải mổ bụng con nai sau cuộc săn.
Từ đồng nghĩa:
2.

phá hủy nội thất, làm rỗng

to destroy the interior of (a building or vehicle)

Ví dụ:
The fire completely gutted the old house.
Đám cháy đã phá hủy hoàn toàn bên trong ngôi nhà cũ.
The vandals gutted the car, leaving only the shell.
Những kẻ phá hoại đã phá hủy nội thất chiếc xe, chỉ còn lại vỏ.
Từ đồng nghĩa:

Tính từ

1.

linh tính, bản năng

based on instinct or emotion rather than reason

Ví dụ:
It was a gut feeling that made her turn back.
Đó là một cảm giác linh tính khiến cô ấy quay lại.
He made a gut decision to invest in the new company.
Anh ấy đã đưa ra một quyết định theo linh cảm để đầu tư vào công ty mới.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: