Nghĩa của từ instinct trong tiếng Việt.
instinct trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
instinct
US /ˈɪn.stɪŋkt/
UK /ˈɪn.stɪŋkt/

Danh từ
1.
bản năng
an innate, typically fixed pattern of behavior in animals in response to certain stimuli
Ví dụ:
•
Birds build nests by instinct.
Chim xây tổ theo bản năng.
•
The salmon's instinct to return to its birthplace is remarkable.
Bản năng của cá hồi quay về nơi sinh ra thật đáng kinh ngạc.
Từ đồng nghĩa:
2.
trực giác, linh cảm
a natural or intuitive way of acting or thinking
Ví dụ:
•
She knew by instinct that something was wrong.
Cô ấy biết bằng trực giác rằng có điều gì đó không ổn.
•
My first instinct was to run away.
Trực giác đầu tiên của tôi là bỏ chạy.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: