Nghĩa của từ gulf trong tiếng Việt.
gulf trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
gulf
US /ɡʌlf/
UK /ɡʌlf/

Danh từ
1.
2.
hố sâu, vực thẳm
a deep chasm or abyss
Ví dụ:
•
A deep gulf opened up in the earth after the earthquake.
Một hố sâu mở ra trong lòng đất sau trận động đất.
•
The explorers peered into the dark gulf below.
Các nhà thám hiểm nhìn chằm chằm vào hố sâu tối tăm bên dưới.
3.
khoảng cách, sự khác biệt lớn
a wide difference in opinion, outlook, or interests
Ví dụ:
•
There is a growing gulf between the rich and the poor.
Có một khoảng cách ngày càng lớn giữa người giàu và người nghèo.
•
The two political parties have a wide gulf in their ideologies.
Hai đảng chính trị có một khoảng cách lớn trong hệ tư tưởng của họ.
Học từ này tại Lingoland