Nghĩa của từ gulf trong tiếng Việt.

gulf trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

gulf

US /ɡʌlf/
UK /ɡʌlf/
"gulf" picture

Danh từ

1.

vịnh

a deep inlet of the sea almost surrounded by land, with a narrow mouth

Ví dụ:
The ship sailed into the gulf.
Con tàu đi vào vịnh.
The Persian Gulf is an extension of the Indian Ocean.
Vịnh Ba Tư là một phần mở rộng của Ấn Độ Dương.
Từ đồng nghĩa:
2.

hố sâu, vực thẳm

a deep chasm or abyss

Ví dụ:
A deep gulf opened up in the earth after the earthquake.
Một hố sâu mở ra trong lòng đất sau trận động đất.
The explorers peered into the dark gulf below.
Các nhà thám hiểm nhìn chằm chằm vào hố sâu tối tăm bên dưới.
Từ đồng nghĩa:
3.

khoảng cách, sự khác biệt lớn

a wide difference in opinion, outlook, or interests

Ví dụ:
There is a growing gulf between the rich and the poor.
Có một khoảng cách ngày càng lớn giữa người giàu và người nghèo.
The two political parties have a wide gulf in their ideologies.
Hai đảng chính trị có một khoảng cách lớn trong hệ tư tưởng của họ.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland