Nghĩa của từ chasm trong tiếng Việt.

chasm trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

chasm

US /ˈkæz.əm/
UK /ˈkæz.əm/
"chasm" picture

Danh từ

1.

hố sâu, khe nứt, vực thẳm

a deep fissure in the earth's surface

Ví dụ:
The earthquake opened a wide chasm in the desert.
Trận động đất đã mở ra một hố sâu rộng lớn trên bề mặt sa mạc.
They had to cross a dangerous chasm to reach the other side.
Họ phải vượt qua một hố sâu nguy hiểm để đến được phía bên kia.
Từ đồng nghĩa:
2.

hố sâu, khoảng cách lớn, sự khác biệt sâu sắc

a profound difference between people, viewpoints, feelings, etc.

Ví dụ:
There's a growing chasm between the rich and the poor.
Có một hố sâu ngày càng lớn giữa người giàu và người nghèo.
Their political views created an unbridgeable chasm between them.
Quan điểm chính trị của họ đã tạo ra một hố sâu không thể hàn gắn giữa họ.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland