Nghĩa của từ groomed trong tiếng Việt.

groomed trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

groomed

US /ɡruːmd/
UK /ɡruːmd/
"groomed" picture

Tính từ

1.

chải chuốt, được chải lông

having a neat and tidy appearance

Ví dụ:
He always looks impeccably groomed.
Anh ấy luôn trông rất chải chuốt.
The dog was freshly bathed and beautifully groomed.
Con chó vừa được tắm và được chải lông rất đẹp.
2.

được huấn luyện, được chuẩn bị

(of a person) prepared or trained for a particular purpose or position

Ví dụ:
She was being groomed for a leadership role.
Cô ấy đang được huấn luyện cho một vai trò lãnh đạo.
The young athlete was groomed for success from an early age.
Vận động viên trẻ được huấn luyện để thành công từ khi còn nhỏ.

Quá khứ phân từ

1.

chải lông, huấn luyện

past tense and past participle of groom

Ví dụ:
She groomed her horse before the competition.
Cô ấy đã chải lông cho con ngựa của mình trước cuộc thi.
The company groomed him for a senior management position.
Công ty đã huấn luyện anh ấy cho một vị trí quản lý cấp cao.
Học từ này tại Lingoland