Nghĩa của từ grit trong tiếng Việt.

grit trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

grit

US /ɡrɪt/
UK /ɡrɪt/
"grit" picture

Danh từ

1.

nghị lực, lòng dũng cảm, sự kiên trì

courage and resolve; strength of character

Ví dụ:
It takes real grit to overcome such challenges.
Cần có nghị lực thực sự để vượt qua những thử thách như vậy.
She showed remarkable grit in finishing the marathon despite her injury.
Cô ấy đã thể hiện nghị lực đáng nể khi hoàn thành cuộc chạy marathon dù bị thương.
2.

sỏi, cát, bụi

loose particles of stone or sand

Ví dụ:
The road was covered with loose grit after the storm.
Con đường bị bao phủ bởi sỏi rời sau cơn bão.
He felt a piece of grit in his eye.
Anh ấy cảm thấy một hạt cát trong mắt.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

nghiến răng, kết răng

to clench (the teeth), especially in response to anger or pain

Ví dụ:
He had to grit his teeth to hold back the scream.
Anh ấy phải nghiến răng để kìm nén tiếng hét.
She gritted her teeth and pushed through the pain.
Cô ấy nghiến răng và vượt qua cơn đau.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland