grit
US /ɡrɪt/
UK /ɡrɪt/

1.
nghị lực, lòng dũng cảm, sự kiên trì
courage and resolve; strength of character
:
•
It takes real grit to overcome such challenges.
Cần có nghị lực thực sự để vượt qua những thử thách như vậy.
•
She showed remarkable grit in finishing the marathon despite her injury.
Cô ấy đã thể hiện nghị lực đáng nể khi hoàn thành cuộc chạy marathon dù bị thương.