Nghĩa của từ grey trong tiếng Việt.
grey trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
grey
US /ɡreɪ/
UK /ɡreɪ/

Tính từ
1.
màu xám
of a color intermediate between black and white, as of ash or lead
Ví dụ:
•
The sky was a dull grey before the storm.
Bầu trời màu xám xịt trước cơn bão.
•
She wore a simple grey dress.
Cô ấy mặc một chiếc váy màu xám đơn giản.
Từ đồng nghĩa:
2.
tẻ nhạt, ảm đạm, đơn điệu
dull and uninteresting
Ví dụ:
•
His life had become rather grey and monotonous.
Cuộc sống của anh ấy trở nên khá tẻ nhạt và đơn điệu.
•
The future looked grey and uncertain.
Tương lai trông ảm đạm và không chắc chắn.
Từ đồng nghĩa:
Danh từ
1.
màu xám
the color intermediate between black and white
Ví dụ:
•
She painted the wall a light grey.
Cô ấy sơn tường màu xám nhạt.
•
The artist used various shades of grey in his painting.
Nghệ sĩ đã sử dụng nhiều sắc thái màu xám khác nhau trong bức tranh của mình.
Động từ
1.
bạc, làm xám
to make or become grey
Ví dụ:
•
Stress can grey your hair prematurely.
Căng thẳng có thể làm tóc bạn bạc sớm.
•
The old house had begun to grey with age and neglect.
Ngôi nhà cũ đã bắt đầu xuống cấp theo thời gian và sự bỏ bê.
Học từ này tại Lingoland