Nghĩa của từ charcoal trong tiếng Việt.
charcoal trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
charcoal
US /ˈtʃɑːr.koʊl/
UK /ˈtʃɑːr.koʊl/

Danh từ
1.
than củi, than
a black porous carbonaceous material obtained by heating wood or other organic matter in the absence of air
Ví dụ:
•
We used charcoal to grill the burgers.
Chúng tôi dùng than củi để nướng bánh mì kẹp thịt.
•
The artist sketched with a piece of charcoal.
Người nghệ sĩ phác thảo bằng một mẩu than.
Tính từ
1.
màu than, xám đậm
a dark gray color
Ví dụ:
•
The new car is a deep charcoal gray.
Chiếc xe mới có màu xám than đậm.
•
She wore a dress in a beautiful shade of charcoal.
Cô ấy mặc một chiếc váy màu than rất đẹp.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland