graphic
US /ˈɡræf.ɪk/
UK /ˈɡræf.ɪk/

1.
đồ họa, thuộc về hình vẽ
relating to visual art, especially involving drawing, engraving, or lettering
:
•
She works as a graphic designer.
Cô ấy làm nhà thiết kế đồ họa.
•
The book contains many interesting graphic illustrations.
Cuốn sách chứa nhiều hình minh họa đồ họa thú vị.
2.
chi tiết, trần trụi, rõ ràng
giving clear and vivid details, especially of something unpleasant or shocking
:
•
The news report contained graphic descriptions of the accident.
Bản tin chứa những mô tả chi tiết về vụ tai nạn.
•
The movie was criticized for its graphic violence.
Bộ phim bị chỉ trích vì cảnh bạo lực trần trụi.