Nghĩa của từ graphics trong tiếng Việt.
graphics trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
graphics
US /ˈɡræf.ɪks/
UK /ˈɡræf.ɪks/

Danh từ
1.
đồ họa, hình ảnh
the products of the graphic arts, especially drawings and engravings
Ví dụ:
•
The book features stunning graphics and illustrations.
Cuốn sách có đồ họa và hình minh họa tuyệt đẹp.
•
He specializes in creating digital graphics for websites.
Anh ấy chuyên tạo đồ họa kỹ thuật số cho các trang web.
Từ đồng nghĩa:
2.
đồ họa, thiết kế đồ họa
the use of diagrams in calculation and design
Ví dụ:
•
The engineer used computer graphics to simulate the building's structure.
Kỹ sư đã sử dụng đồ họa máy tính để mô phỏng cấu trúc của tòa nhà.
•
Advanced graphics software is essential for architectural design.
Phần mềm đồ họa tiên tiến là cần thiết cho thiết kế kiến trúc.
Học từ này tại Lingoland