Nghĩa của từ "graphic arts" trong tiếng Việt.

"graphic arts" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

graphic arts

US /ˌɡræf.ɪk ˈɑːrts/
UK /ˌɡræf.ɪk ˈɑːrts/
"graphic arts" picture

Danh từ

1.

nghệ thuật đồ họa

the visual arts based on the use of line and tone rather than three-dimensional work or color

Ví dụ:
She studied graphic arts in college, focusing on printmaking and illustration.
Cô ấy học nghệ thuật đồ họa ở trường đại học, tập trung vào in ấn và minh họa.
The exhibition featured a wide range of contemporary graphic arts.
Triển lãm trưng bày nhiều loại nghệ thuật đồ họa đương đại.
Học từ này tại Lingoland