Nghĩa của từ graphical trong tiếng Việt.

graphical trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

graphical

US /ˈɡræf·ɪ·kəl/
UK /ˈɡræf·ɪ·kəl/
"graphical" picture

Tính từ

1.

đồ họa, thuộc về biểu đồ

relating to or denoting graphs or diagrams

Ví dụ:
The report included a graphical representation of the data.
Báo cáo bao gồm một biểu diễn đồ họa của dữ liệu.
We used graphical methods to analyze the trends.
Chúng tôi đã sử dụng các phương pháp đồ họa để phân tích xu hướng.
Từ đồng nghĩa:
2.

đồ họa, liên quan đến đồ họa máy tính

relating to or produced by a computer graphics program

Ví dụ:
The game features stunning graphical effects.
Trò chơi có các hiệu ứng đồ họa tuyệt đẹp.
The new software has a user-friendly graphical interface.
Phần mềm mới có giao diện đồ họa thân thiện với người dùng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland