Nghĩa của từ gown trong tiếng Việt.

gown trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

gown

US /ɡaʊn/
UK /ɡaʊn/
"gown" picture

Danh từ

1.

váy dạ hội, áo choàng

a long elegant dress, typically worn on formal occasions

Ví dụ:
She wore a beautiful silk gown to the ball.
Cô ấy mặc một chiếc váy dạ hội lụa tuyệt đẹp đến buổi dạ hội.
The bride's wedding gown was stunning.
Chiếc váy cưới của cô dâu thật lộng lẫy.
Từ đồng nghĩa:
2.

áo choàng, áo thụng

a long, loose outer garment worn by judges, academics, or members of the clergy

Ví dụ:
The judge wore a black gown in court.
Thẩm phán mặc một chiếc áo choàng đen tại tòa án.
Graduates proudly wore their academic gowns.
Các sinh viên tốt nghiệp tự hào mặc áo choàng học thuật của họ.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland