gown

US /ɡaʊn/
UK /ɡaʊn/
"gown" picture
1.

váy dạ hội, áo choàng

a long elegant dress, typically worn on formal occasions

:
She wore a beautiful silk gown to the ball.
Cô ấy mặc một chiếc váy dạ hội lụa tuyệt đẹp đến buổi dạ hội.
The bride's wedding gown was stunning.
Chiếc váy cưới của cô dâu thật lộng lẫy.
2.

áo choàng, áo thụng

a long, loose outer garment worn by judges, academics, or members of the clergy

:
The judge wore a black gown in court.
Thẩm phán mặc một chiếc áo choàng đen tại tòa án.
Graduates proudly wore their academic gowns.
Các sinh viên tốt nghiệp tự hào mặc áo choàng học thuật của họ.