Nghĩa của từ godless trong tiếng Việt.

godless trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

godless

US /ˈɡɑːd.ləs/
UK /ˈɡɑːd.ləs/
"godless" picture

Tính từ

1.

không tin Chúa, vô thần

not believing in God or a god

Ví dụ:
He was raised in a godless household.
Anh ấy lớn lên trong một gia đình không tin Chúa.
The philosopher argued for a godless universe.
Nhà triết học đã lập luận về một vũ trụ không có Chúa.
2.

vô đạo, đồi bại, ác độc

wicked or immoral

Ví dụ:
The dictator ruled with a godless tyranny.
Kẻ độc tài cai trị bằng sự chuyên chế vô đạo.
They condemned his godless actions.
Họ lên án những hành động vô đạo của anh ta.
Học từ này tại Lingoland