goal kick

US /ˈɡoʊl kɪk/
UK /ˈɡoʊl kɪk/
"goal kick" picture
1.

phát bóng

a kick taken from the six-yard line by the defending team after the attacking team has put the ball over the defending team's goal line

:
The referee awarded a goal kick after the striker shot wide.
Trọng tài đã cho hưởng quả phát bóng sau khi tiền đạo sút chệch khung thành.
The goalkeeper took a long goal kick to clear the danger.
Thủ môn thực hiện quả phát bóng dài để phá bóng khỏi khu vực nguy hiểm.