Nghĩa của từ "goal kick" trong tiếng Việt.

"goal kick" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

goal kick

US /ˈɡoʊl kɪk/
UK /ˈɡoʊl kɪk/
"goal kick" picture

Danh từ

1.

phát bóng

a kick taken from the six-yard line by the defending team after the attacking team has put the ball over the defending team's goal line

Ví dụ:
The referee awarded a goal kick after the striker shot wide.
Trọng tài đã cho hưởng quả phát bóng sau khi tiền đạo sút chệch khung thành.
The goalkeeper took a long goal kick to clear the danger.
Thủ môn thực hiện quả phát bóng dài để phá bóng khỏi khu vực nguy hiểm.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland