Nghĩa của từ fulfilled trong tiếng Việt.

fulfilled trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

fulfilled

US /fʊlˈfɪld/
UK /fʊlˈfɪld/
"fulfilled" picture

Tính từ

1.

viên mãn, hài lòng

feeling happy and satisfied because you are doing something important or achieving something

Ví dụ:
She felt truly fulfilled after completing the marathon.
Cô ấy cảm thấy thực sự viên mãn sau khi hoàn thành cuộc chạy marathon.
He leads a fulfilled life, helping others and pursuing his passions.
Anh ấy sống một cuộc đời viên mãn, giúp đỡ người khác và theo đuổi đam mê của mình.

Quá khứ phân từ

1.

hoàn thành, thực hiện

to carry out, satisfy, or bring to completion (a promise, prophecy, or desire)

Ví dụ:
The prophecy was fulfilled when the king returned.
Lời tiên tri đã được hoàn thành khi nhà vua trở về.
He fulfilled his promise to help her.
Anh ấy đã thực hiện lời hứa giúp đỡ cô ấy.
Học từ này tại Lingoland