Nghĩa của từ freight trong tiếng Việt.

freight trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

freight

US /freɪt/
UK /freɪt/
"freight" picture

Danh từ

1.

hàng hóa, cước phí

goods transported in bulk by truck, train, ship, or aircraft.

Ví dụ:
The ship was loaded with heavy freight.
Con tàu được chất đầy hàng hóa nặng.
Air freight is often used for urgent deliveries.
Vận chuyển hàng hóa bằng đường hàng không thường được sử dụng cho các lô hàng khẩn cấp.
Từ đồng nghĩa:
2.

vận tải hàng hóa, hệ thống vận chuyển

the system of transporting goods in this way.

Ví dụ:
The company specializes in international freight.
Công ty chuyên về vận tải hàng hóa quốc tế.
Rail freight is an economical way to move bulk goods.
Vận tải hàng hóa bằng đường sắt là một cách kinh tế để vận chuyển hàng rời.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

vận chuyển, chuyên chở

transport (goods) as freight.

Ví dụ:
The company will freight the goods by rail.
Công ty sẽ vận chuyển hàng hóa bằng đường sắt.
We need to freight these packages overseas.
Chúng ta cần vận chuyển những gói hàng này ra nước ngoài.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland