freight

US /freɪt/
UK /freɪt/
"freight" picture
1.

hàng hóa, cước phí

goods transported in bulk by truck, train, ship, or aircraft.

:
The ship was loaded with heavy freight.
Con tàu được chất đầy hàng hóa nặng.
Air freight is often used for urgent deliveries.
Vận chuyển hàng hóa bằng đường hàng không thường được sử dụng cho các lô hàng khẩn cấp.
2.

vận tải hàng hóa, hệ thống vận chuyển

the system of transporting goods in this way.

:
The company specializes in international freight.
Công ty chuyên về vận tải hàng hóa quốc tế.
Rail freight is an economical way to move bulk goods.
Vận tải hàng hóa bằng đường sắt là một cách kinh tế để vận chuyển hàng rời.
1.

vận chuyển, chuyên chở

transport (goods) as freight.

:
The company will freight the goods by rail.
Công ty sẽ vận chuyển hàng hóa bằng đường sắt.
We need to freight these packages overseas.
Chúng ta cần vận chuyển những gói hàng này ra nước ngoài.