Nghĩa của từ providence trong tiếng Việt.
providence trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
providence
US /ˈprɑː.və.dəns/
UK /ˈprɑː.və.dəns/

Danh từ
1.
sự quan phòng, ý trời
the protective care of God or of nature as a spiritual power
Ví dụ:
•
They believed in divine providence guiding their lives.
Họ tin vào sự quan phòng thiêng liêng dẫn dắt cuộc đời họ.
•
It was by sheer providence that they survived the storm.
Họ sống sót qua cơn bão là nhờ sự quan phòng thuần túy.
Từ đồng nghĩa:
2.
sự chuẩn bị, sự dự phòng, sự lo xa
timely preparation for future eventualities
Ví dụ:
•
It was a matter of good providence that they had saved enough money.
Việc họ đã tiết kiệm đủ tiền là một vấn đề của sự chuẩn bị tốt.
•
The company's careful providence ensured its survival during the economic downturn.
Sự chuẩn bị cẩn thận của công ty đã đảm bảo sự sống còn của nó trong thời kỳ suy thoái kinh tế.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland