Nghĩa của từ unlucky trong tiếng Việt.
unlucky trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
unlucky
US /ʌnˈlʌk.i/
UK /ʌnˈlʌk.i/

Tính từ
1.
không may mắn, xui xẻo
having or bringing bad luck
Ví dụ:
•
He was unlucky to lose the game after playing so well.
Anh ấy không may mắn khi thua trận đấu sau khi đã chơi rất tốt.
•
Friday the 13th is considered an unlucky day by some.
Thứ Sáu ngày 13 được một số người coi là ngày không may mắn.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland