Nghĩa của từ "for the time being" trong tiếng Việt.

"for the time being" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

for the time being

US /fɔːr ðə taɪm ˈbiːɪŋ/
UK /fɔːr ðə taɪm ˈbiːɪŋ/
"for the time being" picture

Cụm từ

1.

tạm thời, trong thời gian này

for now; for a limited period

Ví dụ:
Let's just agree to disagree for the time being.
Tạm thời, chúng ta cứ đồng ý là không đồng ý đi.
The new policy will be implemented for the time being.
Chính sách mới sẽ được thực hiện trong thời gian này.
Học từ này tại Lingoland