Nghĩa của từ fond trong tiếng Việt.
fond trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
fond
US /fɑːnd/
UK /fɑːnd/

Tính từ
1.
yêu quý, thích, đẹp
having a strong liking or affection for (someone or something)
Ví dụ:
•
She is very fond of her grandchildren.
Cô ấy rất yêu quý các cháu của mình.
•
I have fond memories of my childhood.
Tôi có những kỷ niệm đẹp về tuổi thơ.
Từ đồng nghĩa:
2.
ngây thơ, ngu ngốc
(of a hope or belief) foolish or naive
Ví dụ:
•
He had a fond hope that he would win the lottery.
Anh ta có một hy vọng ngây thơ rằng mình sẽ trúng số.
•
It was a fond delusion that she could change him.
Đó là một ảo tưởng ngây thơ rằng cô ấy có thể thay đổi anh ta.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland