Nghĩa của từ "float around" trong tiếng Việt.
"float around" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
float around
US /floʊt əˈraʊnd/
UK /floʊt əˈraʊnd/

Cụm động từ
1.
lan truyền, lảng vảng
to be present in a place or area, often without a specific purpose or direction
Ví dụ:
•
There are rumors floating around about a new policy.
Có tin đồn lan truyền về một chính sách mới.
•
I saw him floating around the office all day, not doing much work.
Tôi thấy anh ta lảng vảng quanh văn phòng cả ngày, không làm được nhiều việc.
Học từ này tại Lingoland