Nghĩa của từ fleet trong tiếng Việt.
fleet trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
fleet
US /fliːt/
UK /fliːt/

Danh từ
1.
hạm đội, đội xe, đội bay
a group of vehicles or aircraft operating together or under the same ownership
Ví dụ:
•
The company has a large fleet of delivery trucks.
Công ty có một đội xe tải giao hàng lớn.
•
The airline is expanding its fleet with new aircraft.
Hãng hàng không đang mở rộng đội bay của mình với các máy bay mới.
Từ đồng nghĩa:
2.
hải quân, hạm đội
a country's navy
Ví dụ:
•
The entire British fleet was mobilized during the war.
Toàn bộ hạm đội Anh đã được huy động trong chiến tranh.
•
The admiral commanded a powerful naval fleet.
Đô đốc chỉ huy một hạm đội hải quân hùng mạnh.
Từ đồng nghĩa:
Tính từ
1.
nhanh nhẹn, linh hoạt
(of a person or animal) fast and agile in movement
Ví dụ:
•
The gazelle is a very fleet animal.
Linh dương là một loài động vật rất nhanh nhẹn.
•
He was fleet of foot and easily outran his opponents.
Anh ấy nhanh nhẹn và dễ dàng vượt qua đối thủ.
Động từ
1.
trôi đi nhanh chóng, lướt nhanh
to move or pass swiftly
Ví dụ:
•
Time seems to fleet by when you're having fun.
Thời gian dường như trôi đi nhanh chóng khi bạn vui vẻ.
•
The clouds fleeted across the sky.
Những đám mây lướt nhanh qua bầu trời.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland