Nghĩa của từ flag trong tiếng Việt.
flag trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
flag
US /flæɡ/
UK /flæɡ/

Danh từ
1.
cờ, lá cờ
a piece of cloth or similar material, typically oblong or square, attachable by one edge to a pole or rope and used as the symbol or emblem of a country or institution or as a means of signaling
Ví dụ:
•
The national flag was raised at dawn.
Quốc kỳ được kéo lên lúc bình minh.
•
Each team had its own distinctive flag.
Mỗi đội đều có lá cờ đặc trưng riêng.
Động từ
1.
đánh dấu, gắn cờ
mark (an item) for attention or treatment with a flag
Ví dụ:
•
Please flag any suspicious emails for review.
Vui lòng đánh dấu bất kỳ email đáng ngờ nào để xem xét.
•
The system will automatically flag duplicate entries.
Hệ thống sẽ tự động đánh dấu các mục trùng lặp.
2.
giảm sút, yếu đi
(of a person) become tired, weaker, or less enthusiastic
Ví dụ:
•
After hours of hiking, their energy began to flag.
Sau nhiều giờ đi bộ đường dài, năng lượng của họ bắt đầu giảm sút.
•
Interest in the project began to flag after the initial excitement.
Sự quan tâm đến dự án bắt đầu giảm sút sau sự hào hứng ban đầu.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: