Nghĩa của từ "corner flag" trong tiếng Việt.
"corner flag" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
corner flag
US /ˈkɔːr.nər ˌflæɡ/
UK /ˈkɔːr.nər ˌflæɡ/

Danh từ
1.
cờ góc
a flag on a pole at each of the four corners of a soccer field, used to mark the playing area
Ví dụ:
•
The ball went out for a corner kick near the corner flag.
Bóng đi ra ngoài biên để đá phạt góc gần cờ góc.
•
The referee pointed to the corner flag, indicating a corner kick.
Trọng tài chỉ vào cờ góc, ra hiệu một quả phạt góc.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: