Nghĩa của từ "firm up" trong tiếng Việt.
"firm up" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
firm up
US /fɜːrm ʌp/
UK /fɜːrm ʌp/

Cụm động từ
1.
chốt lại, xác định rõ
to make something more definite or certain
Ví dụ:
•
We need to firm up the details of the contract.
Chúng ta cần chốt lại các chi tiết của hợp đồng.
•
Can you firm up your plans for the weekend?
Bạn có thể chốt lại kế hoạch cuối tuần của mình không?
2.
đông cứng, làm cho chắc chắn hơn
to make something physically stronger or more solid
Ví dụ:
•
The concrete needs time to firm up before we can build on it.
Bê tông cần thời gian để đông cứng trước khi chúng ta có thể xây dựng trên đó.
•
The jelly will firm up in the refrigerator.
Thạch sẽ đông lại trong tủ lạnh.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland