Nghĩa của từ finger trong tiếng Việt.
finger trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
finger
US /ˈfɪŋ.ɡɚ/
UK /ˈfɪŋ.ɡɚ/

Danh từ
1.
ngón tay
any of the five digits of the hand, especially (in humans) one other than the thumb
Ví dụ:
•
She pointed with her index finger.
Cô ấy chỉ bằng ngón tay trỏ.
•
He wore a ring on his ring finger.
Anh ấy đeo nhẫn ở ngón tay đeo nhẫn.
Từ đồng nghĩa:
Động từ
1.
chạm, sờ
to touch or feel with the fingers
Ví dụ:
•
Don't finger the exhibits.
Đừng chạm tay vào các vật trưng bày.
•
He nervously fingered the coins in his pocket.
Anh ta lo lắng sờ những đồng xu trong túi.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland