Nghĩa của từ "middle finger" trong tiếng Việt.
"middle finger" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
middle finger
US /ˈmɪd.əl ˈfɪŋ.ɡər/
UK /ˈmɪd.əl ˈfɪŋ.ɡər/

Danh từ
1.
ngón giữa
the finger between the forefinger and the ring finger
Ví dụ:
•
He wears a ring on his middle finger.
Anh ấy đeo nhẫn ở ngón giữa.
•
She pointed with her middle finger.
Cô ấy chỉ bằng ngón giữa.
2.
ngón giữa (cử chỉ thô tục), giơ ngón giữa
an obscene gesture made by extending the middle finger upwards as a sign of contempt or defiance
Ví dụ:
•
He gave the driver the middle finger after being cut off.
Anh ta giơ ngón giữa lên với tài xế sau khi bị cắt ngang.
•
Showing the middle finger is considered rude in many cultures.
Giơ ngón giữa được coi là thô lỗ ở nhiều nền văn hóa.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland