Nghĩa của từ finger-painting trong tiếng Việt.

finger-painting trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

finger-painting

US /ˈfɪŋ.ɡɚˌpeɪn.tɪŋ/
UK /ˈfɪŋ.ɡɚˌpeɪn.tɪŋ/
"finger-painting" picture

Danh từ

1.

vẽ bằng ngón tay, tranh vẽ bằng ngón tay

a technique of painting with the fingers, usually with thick, non-toxic paints, often used by young children

Ví dụ:
The children enjoyed finger-painting in art class.
Các em nhỏ thích thú với việc vẽ bằng ngón tay trong lớp học nghệ thuật.
She hung her son's finger-painting on the refrigerator.
Cô ấy treo bức tranh vẽ bằng ngón tay của con trai lên tủ lạnh.

Động từ

1.

vẽ bằng ngón tay

to paint using the fingers, typically with thick, non-toxic paints

Ví dụ:
The toddlers loved to finger-paint with bright colors.
Các bé chập chững biết đi rất thích vẽ bằng ngón tay với những màu sắc tươi sáng.
We decided to finger-paint a mural on the classroom wall.
Chúng tôi quyết định vẽ bằng ngón tay một bức tranh tường trên tường lớp học.
Học từ này tại Lingoland