Nghĩa của từ fearful trong tiếng Việt.
fearful trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
fearful
US /ˈfɪr.fəl/
UK /ˈfɪr.fəl/

Tính từ
1.
sợ hãi, lo lắng
feeling or showing fear or anxiety
Ví dụ:
•
She was fearful of walking alone at night.
Cô ấy sợ hãi khi đi bộ một mình vào ban đêm.
•
The children were fearful of the loud thunder.
Những đứa trẻ sợ hãi tiếng sấm lớn.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
2.
đáng sợ, kinh khủng
causing fear or dread; terrible or dreadful
Ví dụ:
•
The storm caused fearful damage to the coastal towns.
Cơn bão đã gây ra thiệt hại khủng khiếp cho các thị trấn ven biển.
•
The accident was a fearful sight.
Vụ tai nạn là một cảnh tượng đáng sợ.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: