Nghĩa của từ eyeful trong tiếng Việt.
eyeful trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
eyeful
US /ˈaɪ.fʊl/
UK /ˈaɪ.fʊl/

Danh từ
1.
cái nhìn trọn vẹn, cảnh đẹp
a good look at something or someone, especially something or someone attractive
Ví dụ:
•
He got an eyeful of the new sports car as it drove by.
Anh ấy đã có một cái nhìn trọn vẹn về chiếc xe thể thao mới khi nó chạy qua.
•
The beach was full of people, and he certainly got an eyeful.
Bãi biển đầy người, và anh ấy chắc chắn đã có một cái nhìn trọn vẹn.
Học từ này tại Lingoland