Nghĩa của từ "see eye to eye" trong tiếng Việt.

"see eye to eye" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

see eye to eye

US /siː aɪ tuː aɪ/
UK /siː aɪ tuː aɪ/
"see eye to eye" picture

Thành ngữ

1.

đồng quan điểm, đồng ý hoàn toàn

to agree with someone completely

Ví dụ:
My brother and I don't always see eye to eye on politics.
Anh trai tôi và tôi không phải lúc nào cũng đồng quan điểm về chính trị.
It's good that we see eye to eye on this important decision.
Thật tốt khi chúng ta đồng quan điểm về quyết định quan trọng này.
Học từ này tại Lingoland