Nghĩa của từ "extended family" trong tiếng Việt.
"extended family" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
extended family
US /ɪkˌsten.dɪd ˈfæm.əl.i/
UK /ɪkˌsten.dɪd ˈfæm.əl.i/

Danh từ
1.
đại gia đình, gia đình mở rộng
a family that extends beyond the nuclear family, consisting of parents, children, and other more distant relatives, often living in the same household or in close proximity.
Ví dụ:
•
During the holidays, our house is always full of our extended family.
Trong các kỳ nghỉ, nhà chúng tôi luôn đầy ắp đại gia đình.
•
In many cultures, living with your extended family is common.
Ở nhiều nền văn hóa, việc sống chung với đại gia đình là phổ biến.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland