Nghĩa của từ clan trong tiếng Việt.
clan trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
clan
US /klæn/
UK /klæn/
Danh từ
1.
gia tộc, thị tộc
a group of people united by kinship and descent, which is traditionally reckoned through either the mother or father.
Ví dụ:
•
The ancient clan had a strong sense of loyalty.
Gia tộc cổ đại có tinh thần trung thành mạnh mẽ.
•
Members of the same clan often share a common surname.
Các thành viên cùng gia tộc thường có chung họ.
Học từ này tại Lingoland