khắt khe, đòi hỏi cao, chính xác
making great demands on one's skill, attention, or other resources
:
• The work was physically exacting.
Công việc đó đòi hỏi thể lực khắt khe.
• She has an exacting eye for detail.
Cô ấy có con mắt khắt khe với chi tiết.