Nghĩa của từ employment trong tiếng Việt.
employment trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
employment
US /ɪmˈplɔɪ.mənt/
UK /ɪmˈplɔɪ.mənt/

Danh từ
1.
việc làm, sự thuê mướn
the state of having paid work
Ví dụ:
•
She is seeking full-time employment.
Cô ấy đang tìm kiếm việc làm toàn thời gian.
•
The company announced new employment opportunities.
Công ty đã công bố các cơ hội việc làm mới.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
2.
sự thuê mướn, sự sử dụng
the action of employing someone or the state of being employed
Ví dụ:
•
The factory's continued employment of local residents boosted the economy.
Việc nhà máy tiếp tục thuê mướn người dân địa phương đã thúc đẩy nền kinh tế.
•
The new policy aims to increase employment rates.
Chính sách mới nhằm mục đích tăng tỷ lệ việc làm.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: